Nguyên Đan » Sản phẩm » Dầu nhớt động cơ SP CENTUR SD/CC 50 + SC/CC 40
SP CENTUR SD/CC
( DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG VÀ DIESEL CHẤT LƯỢNG CAO)
MÔ TẢ
SP CENTUR SD/CC là loại dầu nhờn sử dụng cho động cơ xăng và diesel, với nguồn nguyên liệu là dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc; được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
SP CENTUR SD/CC đáp ứng cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API SD/CC.
ĐẶC TÍNH
Giúp quá trình bôi trơn hoàn hảo, liên tục.
Làm mát, nâng cao năng suất hoạt động của động cơ.
Chống mài mòn, chống tạo cặn, giúp động cơ vận hành êm ái.
ỨNG DỤNG
SP CENTUR SD/CC được sử dụng rộng rãi cho các loại động cơ xăng và diesel 4 thì nén nạp tự nhiên, hoặc có turbo tăng áp; các loại xe tải, ghe tàu, máy nông nghiệp, máy phát điện, máy xây dựng, …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CẤP ISO | 50 | 40 | |
Độ nhớt động học @100oC, cSt | ASTM D445 | 16.3 – 21.9 | 12.5 – 16.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | Min 95 | Min 95 |
Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 3.7 | Min 3.0 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m | ASTM D4628 | Min 0.08 | Min 0.08 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC | ASTM D92 | Min 180 | Min 180 |
Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml | ASTM D892 | Max 50/0 | Max 50/0 |
Hàm lượng nước, %V | ASTM D95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
SP CENTUR SC/CC là loại dầu nhờn sử dụng cho động cơ xăng và diesel, với nguồn nguyên liệu là dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chọn lọc ; được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
SP CENTUR SC/CC đáp ứng cho các động cơ đòi hỏi loại dầu nhờn ở mức hiệu năng API SC/CC.
ĐẶC TÍNH
Có tác dụng làm sạch và ngăn cản sự lắng cặn động cơ.
Có khả năng bôi trơn tốt và làm mát máy.
Giảm thiểu sự mài mòn.
Khả năng chống tạo bọt cao.
Ít tiêu hao nhiên liệu.
Kéo dài tuổi thọ động cơ.
ỨNG DỤNG
SP CENTUR SC/CC được sử dụng rộng rãi cho các loại động cơ xăng và diesel 4 thì nén nạp tự nhiên, hoặc có turbo tăng áp; các loại xe tải, ghe tàu, máy nông nghiệp, máy phát điện, máy xây dựng, …
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CẤP ISO | 40 | |
Độ nhớt động học @100oC, cSt | ASTM D445 | 12.5 – 16.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | Min 95 |
Độ kiềm tổng (TBN), mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 3.0 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m | ASTM D4628 | Min 0.08 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC | ASTM D92 | Min 180 |
Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC, ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
Hàm lượng nước, %V | ASTM D95 | Max 0.05 |
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
CAM KẾT CỦA CÔNG TY:
Cam kết giao hàng tận nơi, đúng chất lượng sản phẩm
Sẵn sàng cùng khách hàng giải quyết nếu xảy ra vấn đề đáng tiếc về chất lượng sản phẩm
HỖ TRỢ: 0908122303 – Mrs Diễm
Reviews
There are no reviews yet.